Máy phân tích huyết học là một hệ thống dễ dàng sử dụng, lý tưởng cho phòng xét nghiệm quy mô nhỏ hoặc phòng khám tư nhân. Là một hệ thống tự động hoàn toàn, AC●T diff2 cung cấp CBC và vi phân biểu đổ 3 thành phần Coulter. Chiếc máy phân tích nhỏ gọn này có thể lấy mẫu xuyên ống đóng, giúp tối đa an toàn và hiệu quả trong phòng xét nghiệm. Các chế độ phân tích ống mẫu đóng và mở đều chỉ cần một lượng nhỏ thể tích mẫu, đưa ra dải hoạt động rộng và cung cấp nhiều dạng kết quả. Với sự vận hành đáng tin cậy của AC●T diff2 và sự hỗ trợ đầy chất lượng cho khách hàng của Beckman Counter, thời gian vận hành máy tối đa tại phòng xét nghiệm.
Vận hành dễ dàng • CBC và các kết quả thành phần dễ dàng có được với công nghệ tinh vi nhưng cũng thân thiện với người sử dụng • Chạy mẫu bệnh phẩm, calibrator và chất kiểm chuẩn dễ dàng theo các bước 1,2,3 1. Lựa chọn chế độ chạy và xác nhận ID thông qua màn hình cảm ứng trực quan 2. Đặt ống mẫu hoặc chất kiểm chuẩn vào vị trí ống mẫu đóng 3. Xem kết quả trên màn hình hoặc in ra chỉ trong vòng 60 giây
Kết quả chính xác và tin cậy • Dải hoạt động, đếm tiểu cầu mở rộng và tuyến tính của WBC, PLT rộng làm giảm thời gian trả mẫu đầu tiên của các xét nghiệm quan trọng nhất. • Công nghệ đếm ba lần và dòng cuốn được cấp chứng nhận cùng với quản lý độ mở , đảm bảo kết quả chính xác
Quản lý mẫu an toàn và linh hoạt • Chế độ ống mẫu đóng làm tăng độ an toàn • Thể tích mẫu hút nhỏ, 18uL cho phép chạy mẫu máu toàn phần ở tĩnh mạch hoặc mao mạch
Quản lý dữ liệu hiệu quả • Việc chuẩn trên máy và tái tạo dữ liệu tự động tính toán thống kê • 3 dải tham chiếu do người dùng tự định nghĩa cho nhu cầu cao/ thấp của bệnh nhân và kết quả kiểm chuẩn • 6 kiểu report kết quả khác nhau
Bảo trì và hỗ trợ đáng tin tưởng • Mạng hỗ trợ bằng điện thoại truy nhập dễ dàng • Hỗ trợ kỹ thuật nhanh, hiệu quả • Thời gian đáp ứng sửa chữa nhanh
I. Cấu hình tiêu chuẩn:
Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn theo catalogue gốc : 01 bộ
Hoá chất kèm theo dùng cho 1000 test gồm:
AcT diff Pak : 02 thùng
AcT diff Rinse : 01 lọ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng : 01 bộ
II. Chức năng
Máy thuộc thế hệ mới, công nghệ đo tiến tiến, có khả năng đo và tính toán được 18 thông số huyết học, hiển thị và in các kết quả đo được.
Máy hoàn toàn tự động bao gồm cả tự động rửa sạch
Hệ thống điều khiển ứng dụng kỹ thuật số và vi xử lý để cài đặt các thông số, có hệ thống báo động và chỉ dẫn.
Điều khiển hoạt động bằng một phím bấm
Màn hình loại cảm ứng, hiển thị kết quả dạng số và biểu đồ
Máy in có thể in kết quả dạng số và biểu đồ
Cấu trúc gọn nhẹ, dễ sử dụng, kết quả có độ ổn định cao
III. Tính năng kỹ thuật của máy:
Phương pháp đo:
Đếm tế bào: sử dụng phương pháp điện trở kháng
Đo Hgb: sử dụng phương pháp quang phổ kế
ứng dụng kỹ thuật đếm và đánh giá 3 lần và kiểm soát liên tục độ mở của đường hút trong quá trình đếm và xác định kích cỡ tế bào
Tự động đếm, phân tích/ tính toán và in kết quả ít nhất 18 thông số huyết học và 3 biểu đồ bao gồm các thông số:
RBC#, Hct, MCV, RDW, Hgb, MCH, MCHC
WBC, LYM tuyệt đối, LYM%, MO tuyệt đối, MO%, GRA tuyệt đối, GRA%
Plt, MPV, Pct, PDW.
Biểu đồ: RBC, PLT và WBC
Dải đo:
Thông số
Phạm vi
+ RBC
0.00-8.00 x106 cell/mL
+ Hgb
0.00-30.0 g/dL
+ MCV
50.0-130.0 fl
+ WBC
0.0-150 x103 cell/mL
+ LYM%, MO%, GR%
0-100%
+ LYM tuyệt đối, MO tuyệt đối, GRA tuyệt đối
0-99.9 x 103 cell/ mL
+ Plt
0.00-3000 x103 cell/mL
+ MPV
5.0-20.0 fl
Độ chính xác trong phạm vi đo thông thường:
Thông số
Phạm vi
%CV/SD
+ WBC
6.0-15.0x103 cell/mL
£ 3.0
+ RBC
3.00-6.00x106 cell/mL
£ 3.0
+ Hgb
12.0-18.0 g/dL
£ 2.0
+ MCV
80.0-100.0 fL
£ 3.0
+ Plt
200-500x103 cell/mL
£ 7.0
+ MPV
5.0-20 fL
£ 3.0
+ RDW
12.0-15.0%
£ 3.0
+ LY
20-50%
£ 1.5 (S.D)
+ MO
2.0-10%
£ 1.5 (S.D)
+ GR
30.0-70.0%
£ 1.5 (S.D)
Độ tuyến tính:
Thông số
Khoảng tuyến tính
% Sai lệch
+ WBC
0.0-99.9x103 cell/mL
±0.3 hoặc ±5.0%
+ RBC
0.0-7.00x106 cell/mL
±0.05 hoặc ±5.0%
+ Hgb
0.0-25.0 g/dL
±0.2 hoặc 3.0%
+ Plt
0.0-999x103 cell/mL
±10 hoặc10.0%
Mẫu xét nghiệm:
Sử dụng được cả hai loại lọ kín và hở
Dung tích: với máu toàn phần: 18ml
Với máu pha loãng: 20ml
Công suất của máy:
Tối thiểu 60 mẫu/giờ
Cho kết quả trong vòng 60 giây
Quản lý dữ liệu:
Tự động đánh số phân loại (ID) của bệnh nhân
ID của bệnh nhân nhập bằng tay với 14 ký tự
Có thể cài đặt 3 dải cảnh báo vế các kết quả bất thường (thấp/cao) của bệnh nhân và kết quả kiểm tra chất lượng.
Tự động tính toán thống kê dựa trên các số liệu hiệu chuẩn và độ lập lại trong máy
Lữu trữ 250 kết quả của bệnh nhân bao gồm số và biểu đồ
Có thể lựa chọn ít nhất 5 mẫu báo cáo kết quả khác nhau
Quản lý chất lượng
Lưu trữ được 3 lần kiểm tra với 279 kết quả
Có các biểu đồ Levy Jenning
Hiển thị thống báo đối với những tình trạng không bình thường (thời gian đếm dài, tắc nghẽn, RBC, PLT, WBC, HGB không bình thường,..)